Cơ cấu sản lượng điện mua từ các nhà máy điện
STTCơ cấu sản lượng điệnĐơn vị tínhThủy điệnNhiệt điện thanNhiệt điện khíNhiệt điện dầuNhập khẩuNăng lượng khácNguồn số liệu
30Quý 3 năm 2021%21,97%54,20%12,77%0,00%0,94%10,13%Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Các nhà máy điện trên 30MW)
29Quý 2 năm 2021%13,43%59,3%17,32%0,00%0,46%9,48%Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Các nhà máy điện trên 30MW)
28Quý 1 năm 2021%14,60%55,28%18,04%0,00%0,99%11,08%Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Các nhà máy điện trên 30MW)
27Quý 4năm 2020%27,61%45,90%18,23%0,00%1,55%6,71%Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Các nhà máy điện trên 30MW)
26Quý 3năm 2020%22,75%49,29%20,05%0,00%1,10%6,81%Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
26Quý 2năm 2020%11,09%59,63%21,16%0,00%2,33%5,79%Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
25Quý 1năm 2020%7,85%60,46%22,08%1,21%2,20%6,20%Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
24Quý 4năm 2019%14,61%55,32%21,91%1,47%1,58%5,10%Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
23Quý 3năm 2019%19,81%50,49%23,25%0,03%1,48%4,94% 
22Quý2 năm 2019%12,54%56,99%26,21%0,67%1,95%1,64% 
21Quý1 năm 2019%13,30%55,5%27,16%0,05%2,76%1,21% 
20Quý 4 năm 2018%19,16%52,73%25,69%0,00%1,91%0,50% 
19Quý 3 năm 2018%31,73%40,20%25,76%0,00%1,82%0,50% 
18Quý 2 năm 2018%18,33%49,79%28,81%0,10%2,24%0,72% 
17Quý1năm 2018%17,65%48,92%29,21%0,32%2,95%0,95% 
16Quý4năm 2017%37,92%32,83%27,75%0,06%1,07%0,37% 
15Quý 3năm 2017%38,04%34,27%26,48%0,00%0,95%0,26% 
14Quý2năm 2017%22,93%42,54%31,23%0,00%2,74%0,56% 
13Quý1năm 2017%18,04%46,62%32,54%0,00%2,17%0,63% 
12Quý 4năm 2016%25,94%40,04%30,70%0,00%3,08%0,25% 
11Quý 3 năm 2016%25,94%40,04%30,70%0,00%3,08%0,25% 
10Quý 3 năm 2016%23,33%42,97%32,27%0,10%1,21%0,12%Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
9Quý 2 năm 2016%13,01%46,01%37,02%1,52%2,30%0,13%
8Quý 1 năm 2016%9,25%47,05%40,33%1,10%1,74%0,53%
7Quý 4 năm 2015%17,72%39,26%40,35%0,33%2,27%0,06%
6Quý 3 năm 2015%25,33%32,81%39,42%0,002%2,40%0,03%
5Quý 2 năm 2015%17,24%42,42%38,52%0,07%1,67%0,09%
4Quý 1 năm 2015%17,79%33,47%44,67%1,83%2,13%0,12%
3Quý 4 năm 2014%27,70%20,07%49,01%0,04%3,08%0,1%
2Quý 3 năm 2014%32,96%24,12%40,60%0,16%2,07%0,09%
1Quý 2 năm 2014%20,81%32,23%44,35%0,18%2,40%0,04%
Giá mua điện bình quân tháng của các nhà máy điện công suất trên 30MW ký Hợp đồng mua bán điện với EVN

Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam

STTNội dungĐơn vị tínhGiá mua điệnNguồn số liệu
101Tháng 03/2024Đồng/kWh1.780,88Theo báo cáo của EVN
100Tháng 02/2024Đồng/kWh1.780,88Theo báo cáo của EVN
99Tháng 01/2024Đồng/kWh1.689,28Theo báo cáo của EVN
98Tháng 12/2023Đồng/kWh1.721,92Theo báo cáo của EVN
97Tháng 11/2023Đồng/kWh1.794,56Theo báo cáo của EVN
96Tháng 10/2023Đồng/kWh1.792,68Theo báo cáo của EVN
95Tháng 09/2023Đồng/kWh1.798,68Theo báo cáo của EVN
94Tháng 08/2023Đồng/kWh1.763,59Theo báo cáo của EVN
93Tháng 07/2023Đồng/kWh1.737,59Theo báo cáo của EVN
92Tháng 06/2023Đồng/kWh1.791,80Theo báo cáo của EVN
91Tháng 05/2023Đồng/kWh1.992,08Theo báo cáo của EVN
90Tháng 04/2023Đồng/kWh1.863,69Theo báo cáo của EVN
89Tháng 03/2023Đồng/kWh1.839,87Theo báo cáo của EVN
88Tháng 02/2023Đồng/kWh1.864,75Theo báo cáo của EVN
87Tháng 01/2023Đồng/kWh1.837,03Theo báo cáo của EVN
86Tháng 12/2022Đồng/kWh1.662,15Theo báo cáo của EVN
85Tháng 11/2022Đồng/kWh1.604,84Theo báo cáo của EVN
84Tháng 10/2022Đồng/kWh Theo báo cáo của EVN
83Tháng 09/2022Đồng/kWh Theo báo cáo của EVN
82Tháng 08/2022Đồng/kWh1.859,15Theo báo cáo của EVN
81Tháng 07/2022Đồng/kWh1.869,51Theo báo cáo của EVN
80Tháng 06/2022Đồng/kWh1.938,27Theo báo cáo của EVN
79Tháng 05/2022Đồng/kWh1.908,84Theo báo cáo của EVN
78Tháng 04/2022Đồng/kWh Theo báo cáo của EVN
77Tháng 03/2022Đồng/kWh1.835,73Theo báo cáo của EVN
76Tháng 02/2022Đồng/kWh1.727,60Theo báo cáo của EVN
75Tháng 01/2022Đồng/kWh1.686,30Theo báo cáo của EVN
74Tháng 12/2021Đồng/kWh1.662,15Theo báo cáo của EVN
73Tháng 11/2021Đồng/kWh1.604,84Theo báo cáo của EVN
72Tháng 10/2021Đồng/kWh Theo báo cáo của EVN
71Tháng 09/2021Đồng/kWh1.675,01Theo báo cáo của EVN
70Tháng 08/2021Đồng/kWh1.646,84Theo báo cáo của EVN
69Tháng 07/2021Đồng/kWh1.586,88Theo báo cáo của EVN
68Tháng 06/2021Đồng/kWh1.506,36Theo báo cáo của EVN
67Tháng 05/2021Đồng/kWh1.526,47Theo báo cáo của EVN
66Tháng 04/2021Đồng/kWh1.691,16Theo báo cáo của EVN
65Tháng 03/2021Đồng/kWh1.521,83Theo báo cáo của EVN
64Tháng 02/2021Đồng/kWh1.537,25Theo báo cáo của EVN
63Tháng 01/2021Đồng/kWh1.453,09Theo báo cáo của EVN
62Tháng 12/2020Đồng/kWh1.442,26Theo báo cáo của EVN
61Tháng 11/2020Đồng/kWh1.459,79Theo báo cáo của EVN
60Tháng 10/2020Đồng/kWh1.523,05Theo báo cáo của EVN
59Tháng 09/2020Đồng/kWh1.332,54Theo báo cáo của EVN
58Tháng 08/2020Đồng/kWh1.438,45Theo báo cáo của EVN
57Tháng 07/2020Đồng/kWh1.384,65Theo báo cáo của EVN
56Tháng 06/2020Đồng/kWh1.377,24Theo báo cáo của EVN
55Tháng 05/2020Đồng/kWh1.394,52Theo báo cáo của EVN
54Tháng 04/2020Đồng/kWh1.427,41Theo báo cáo của EVN
53Tháng 03/2020Đồng/kWh1.479,87Theo báo cáo của EVN
52Tháng 02/2020Đồng/kWh1.401,47Theo báo cáo của EVN
51Tháng 01/2020Đồng/kWh1.463,76Theo báo cáo của EVN
50Tháng 12/2019Đồng/kWh1.477,07Theo báo cáo của EVN
49Tháng 11/2019Đồng/kWh1.423,84Theo báo cáo của EVN
48Tháng 10/2019Đồng/kWh1.468,60Theo báo cáo của EVN
47Tháng 08/2019Đồng/kWh1.396,48Theo báo cáo của EVN
46Tháng 06/2019Đồng/kWh1.486,79Theo báo cáo của EVN
45Tháng 03/2019Đồng/kWh1.407,01 
44Tháng 12/2018Đồng/kWh1.396,35 
43Tháng 112018Đồng/kWh1.299,63 
42Tháng 10/2018Đồng/kWh1.323,00 
41Tháng 09/2018Đồng/kWh1.367,25 
40Tháng 08/2018Đồng/kWh1.305,74 
39Tháng 07/2018Đồng/kWh1.287,74 
38Tháng 06/2018Đồng/kWh1.346,20 
37Tháng 05/2018Đồng/kWh1.356,50 
36Tháng 04/2018Đồng/kWh1.133,74 
38Tháng 03/2018Đồng/kWh1.330,14 
37Tháng 02/2018Đồng/kWh1.286,35 
36Tháng 01/2018Đồng/kWh1.316,19 
35Tháng 12/2017Đồng/kWh1.287,54 
34Tháng 11/2017Đồng/kWh1.310,86 
33Tháng 10/2017Đồng/kWh1.128,7 
32Tháng 09/2017Đồng/kWh1.276,69 
31Tháng 08/2017Đồng/kWh1.339,41 
30Tháng 07/2017Đồng/kWh1.361,94 
29Tháng 06/2017Đồng/kWh1.281,98 
28Tháng 05/2017Đồng/kWh1.243,83 
27Tháng 04/2017Đồng/kWh1.215,31 
26Tháng 03/2017Đồng/kWh1.204,67 
25Tháng 02/2017Đồng/kWh1.225,40  
25Tháng 01/2017Đồng/kWh1.312,10 
24Tháng 12/2016Đồng/kWh1.178,99 
23Tháng 11/2016Đồng/kWh1.237,02Theo báo cáo của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
22Tháng 10/2016Đồng/kWh1.163,69
21Tháng 9/2016Đồng/kWh1.239,17
20Tháng 8/2016Đồng/kWh1.216,78
19Tháng 7/2016Đồng/kWh1.189,50
18Tháng 6/2016Đồng/kWh1.176,24
17Tháng 5/2016Đồng/kWh1.201,97
16Tháng 4/2016Đồng/kWh1.172,19
15Tháng 03/2016Đồng/kWh1.176,58
14Tháng 02/2016Đồng/kWh1.152,00
13Tháng 01/2016Đồng/kWh1.179,39
12Tháng 12/2015Đồng/kWh1.166,32
11Tháng 11/2015Đồng/kWh1.158,44
10Tháng 10/2015Đồng/kWh1,150.40
9Tháng 9/2015Đồng/kWh1,143.45
8Tháng 8/2015Đồng/kWh1,248.98
7Tháng 7/2015Đồng/kWh1,195.96
6Tháng 6/2015Đồng/kWh1,237.69
5Tháng 5/2015Đồng/kWh1,290.50
4Tháng 4/2015Đồng/kWh1,078.14
3Tháng 3/2015Đồng/kWh1,210.66
2Tháng 2/2015Đồng/kWh1,138.43
1Tháng 1/2015Đồng/kWh1,137.48

 

Giá nhiên liệu và Tỷ giá ngoại tệ
STTNội dungĐơn vị tínhTham cám 4bTham cám 5aTham cám 5bTham cám 6aTham cám 6bNguồn số liệu
12345678

 

 

 

Theo Vb số 6250/TKV-KD+KH ngày 30/12/2020 của TKV; Và QĐ số 800/QĐ-ĐB ngày 30/12/2020 của TCT Đông Bắc 

 

Theo QĐ 471/QĐTKV ngày 22/3/2019 của Tập đoàn CN Than-Khoáng sản VN và QDD1525/QĐ-ĐB ngày 21/3/2019 của TCT Đông Bắc

 

 

 

 



Theo báo cáo của Tập đoàn Than- Khoáng sản Việt Nam

1Giá nhiên liệu
1.1Giá bán than cho sản xuất điện (Than cám chủng loại 1)
 Tại ngày 01/01/2021Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

1.992.000/

1.962.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.845.000/

1.815.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.660.000/

1.630.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.504.000/

1.474.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/

TCT Đông Bắc)

1.358.000/

1.328.000

 
 Tại ngày 01/10/2020Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

1.992.000/

1.962.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.845.000/

1.815.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.660.000/

1.630.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.504.000/

1.474.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/

TCT Đông Bắc)

1.358.000/

1.328.000

 
 Tại ngày 01/07/2020Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

1.992.000/

1.962.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.845.000/

1.815.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.660.000/

1.630.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.504.000/

1.474.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/

TCT Đông Bắc)

1.358.000/

1.328.000

 
 Tại ngày 01/04/2020Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

1.992.000/

1.962.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.845.000/

1.815.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.660.000/

1.630.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.504.000/

1.474.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/

TCT Đông Bắc)

1.358.000/

1.328.000

 
 Tại ngày 01/01/2020Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

1.992.000/

1.962.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.845.000/

1.815.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.660.000/

1.630.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.504.000/

1.474.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/

TCT Đông Bắc)

1.358.000/

1.328.000

 
 Tại ngày 01/10/2019Đồng/Tấn1.992.0001.845.0001.660.0001.504.0001.358.000 
 Tại ngày 01/07/2019Đồng/Tấn1.992.0001.845.0001.660.0001.504.0001.358.000 
 Tại ngày 01/04/2019Đồng/Tấn1.992.0001.845.0001.660.0001.504.0001.358.000 
 Tại ngày 01/01/2019Đồng/Tấn1.825.0001.696.0001.486.0001.382.0001.241.000 
 Tại ngày 01/10/2018Đồng/Tấn1.825.0001.696.0001.486.0001.382.0001.241.000 
 Tại ngày 01/07/2018Đồng/Tấn1.825.0001.696.0001.486.0001.382.0001.241.000 
 Tại ngày 01/04/2018Đồng/Tấn1.825.0001.696.0001.486.0001.382.0001.241.000 
 
Tại ngày 01/12/2017
 
Đồng/Tấn1.825.0001.696.0001.486.0001.382.0001.241.000 
 Tại ngày 01/07/2017Đồng/Tấn1.825.0001.696.0001.486.0001.382.0001.241.000 
 Tại ngày 01/04/2017Đồng/Tấn1.825.0001.696.0001.486.0001.382.0001.241.000 
 Tại ngày 01/01/2017Đồng/Tấn1.900.0001.700.0001.510.0001.430.0001.260.000
 Tại ngày 01/10/2016Đồng/Tấn1.800.0001.606.4001.376.4001.276.4001.131.400
 Tại ngày 01/7/2016Đồng/Tấn1.800.0001.606.4001.376.4001.276.4001.131.400
 Tại ngày 01/4/2016Đồng/Tấn1.800.0001.606.4001.376.4001.276.4001.131.400
 Tại ngày 01/1/2016Đồng/Tấn1.800.0001.606.4001.376.4001.276.4001.131.400
 Tại ngày 01/10/2015Đồng/Tấn1.800.0001.606.4001.376.4001.276.4001.131.400
 Tại ngày 01/7/2015Đồng/Tấn1.800.0001.606.4001.376.4001.276.4001.131.400
 Tại ngày 01/4/2015Đồng/Tấn1.800.0001.606.4001.376.4001.276.4001.131.400
 Tại ngày 01/1/2015Đồng/Tấn1.800.0001.606.4001.376.4001.276.4001.131.400
 Tại ngày 01/10/2014Đồng/Tấn1.800.0001.606.4001.376.4001.276.4001.131.400
 Tại ngày 01/7/2014Đồng/Tấn1.800.0001.535.0001.305.0001.205.0001.060.000
 Tại ngày 01/4/2014Đồng/Tấn1.800.0001.535.0001.305.0001.205.0001.060.000
 Tại ngày 01/1/2014Đồng/Tấn1.800.0001.535.0001.305.0001.205.0001.060.000
1.2Giá than pha trộn
 Tại ngày 01/01/2021Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

0/

0

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.838.000 (nhiệt lượng 5.770kcal/kg)/

0

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.685.000 (nhiệt lượng 5.420kcal/kg)/

0

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.499.000 (nhiệt lượng 5.020kcal/kg)/

0

 Tại ngày 01/10/2020Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

0/

1.968.000 (nhiệt lượng 6.022 kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.845.000 (nhiệt lượng 5.792 kcal/kg)/

1.844.000 (nhiệt lượng 5.805kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.687.000 (nhiệt lượng 5.426kcal/kg)/

1.687.000 (nhiệt lượng 5.426kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.519.000 (nhiệt lượng 5.086kcal/kg)/

1.518.000 (nhiệt lượng 5.086kcal/kg)

 

Theo Văn bản số 4652/QĐ-TKV-KDT+KH ngày 28/9/2020 của TKV và Quyết định số 5933/QĐ-ĐB ngày 30/9/2020 của TCT Đông Bắc (tại kho, cảng rót hàng của Quảng Ninh)
 Tại ngày 01/07/2020Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

0/

1.970.000 (nhiệt lượng 6.022 kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.868.000 (nhiệt lượng 5.792 kcal/kg)/

1.866.000 (nhiệt lượng 5.805kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.700.000 (nhiệt lượng 5.426kcal/kg)/

1.701.000 (nhiệt lượng 5.461kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.523.000 (nhiệt lượng 5.086kcal/kg)/

1.522.000 (nhiệt lượng 5.065kcal/kg)

 

Theo Văn bản số 1852/QĐ-TKV-KDT+KH ngày 20/4/2020 của TKV và Văn bản số 2428/ĐB-KD ngày 21/4/2020 của TCT Đông Bắc
 Tại ngày 21/04/2020Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

0/

1.990.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.877.000 (nhiệt lượng 5.792 kcal/kg)/

1.885.000 (nhiệt lượng 5.805kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.731.000 (nhiệt lượng 5.426kcal/kg)/

1.730.000 (nhiệt lượng 5.461kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.570.000 (nhiệt lượng 5.086kcal/kg)/

1.568.000 (nhiệt lượng 5.065kcal/kg)

 

Theo Văn bản số 1852/QĐ-TKV-KDT+KH ngày 20/4/2020 của TKV và Văn bản số 2428/ĐB-KD ngày 21/4/2020 của TCT Đông Bắc
 Tại ngày 01/04/2020Đồng/Tấn

(Tập đoàn CN Than-KS VN /TCT Đông Bắc)

0/

1.962.000

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.907.000 (nhiệt lượng 5.792 kcal/kg)/

1.905.000 (nhiệt lượng 5.805kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.751.000 (nhiệt lượng 5.426kcal/kg)/

1.750.000 (nhiệt lượng 5.461kcal/kg)

(Tập đoàn CN Than-KS VN/TCT Đông Bắc)

1.584.000 (nhiệt lượng 5.086kcal/kg)/

1.582.000 (nhiệt lượng 5.065kcal/kg)

 

Theo Văn bản số 222/QĐ-TKV ngày 13/2/2020 của TKV và Văn bản số 1242/QĐ-ĐB ngày 3/3/2020 của TCT Đông Bắc
2Giá khí 

STT

Tháng

Đơn vị tính

Khí Cửu Long và khí Nam Côn Sơn trên bao tiêu

Khí Cà Mau mua tại mỏ




Theo báo cáo của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam

Theo báo cáo của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam
 Bình quân tháng 12/2021USD/trBTU/tấn 

- Theo giá dầu HSFO: 4,731

- Mua bổ sung theo giá dầu BRENT: 9,410

 Bình quân tháng 9/2021USD/trBTU/tấn 

- Theo giá dầu HSFO: 5,287

- Mua bổ sung theo giá dầu BRENT: 9,471

 
Bình quân tháng 6/2021
USD/trBTU/tấn
 

- Theo giá dầu HSFO: 4,652

- Mua bổ sung theo giá dầu BRENT: 9,276

 Bình quân tháng 3/2021USD/trBTU/tấn 

- Theo giá dầu HSFO: 4,366

- Mua bổ sung theo giá dầu BRENT: 8,335

 Bình quân tháng 12/2020USD/trBTU/tấn 

- Theo giá dầu HSFO: 3,406

- Mua bổ sung theo giá dầu BRENT: 6,332

 Bình quân tháng 9/2020USD/trBTU/tấn 

- Theo giá dầu HSFO: 2,850

- Mua bổ sung theo giá dầu BRENT: 5,183

 Bình quân tháng 6/2020USD/trBTU/tấn 

- Theo giá dầu HSFO: 2,650

- Mua bổ sung theo giá dầu BRENT: 5,088

 Tại ngày 01/04/2020USD/trBTU/tấn 

- Theo giá dầu HSFO: 2,263

- Mua bổ sung theo giá dầu BRENT: 4,042

 Tại ngày 01/01/2020USD/trBTU/tấn 6,087
 Tại ngày 01/10/2019USD/trBTU/tấn 4,517
 Tại ngày 01/07/2019USD/trBTU/tấn 4,379
 Tại ngày 01/04/2019USD/trBTU/tấn 4,973
 Tại ngày 01/01/2019USD/trBTU/tấn 4,158
 Tại ngày 01/10/2018USD/trBTU/tấn 5,206
 Tại ngày 01/07/2018USD/trBTU/tấn 5,095
 Tại ngày 01/04/2018USD/trBTU/tấn 4,194
 Tại ngày 01/12/2017USD/trBTU/tấn 4,15
 Tại ngày 01/10/2017USD/trBTU/tấn5,103,73
 Tại ngày 01/07/2017USD/trBTU/tấn4,703,33
 Tại ngày 01/04/2017USD/trBTU/tấn4,743,40
 Tại ngày 01/01/2017USD/trBTU/tấn5,043,70
 Tại ngày 01/10/2016USD/trBTU/tấn4,25(*)2,91
 Tại ngày 01/7/2016USD/trBTU/tấn4,06(*)2,72
 Tại ngày 01/4/2016USD/trBTU/tấn5,00(*)3,71
 Tại ngày 01/1/2016USD/trBTU/tấn3,3412,022
 Tại ngày 01/10/2015USD/trBTU/tấn4,012,696
 Tại ngày 01/7/2015USD/trBTU/tấn5,424,100
 Tại ngày 01/4/2015USD/trBTU/tấn5,003,710
 Tại ngày 01/1/2015USD/trBTU/tấn4,763,997
 Tại ngày 01/10/2014USD/trBTU/tấn6,276,543
 Tại ngày 01/7/2014USD/trBTU/tấn5,86,638
 Tại ngày 01/4/2014USD/trBTU/tấn5,396,403
 Tại ngày 01/1/2014USD/trBTU/tấn5,196,58
3Giá dầu vùng 1(Đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) 

STT

Tháng

Dầu DO(0,05S) (đồng/lit)

Dầu FO(3,0S) (đồng/kg)

 

 

Theo báo cáo của Tập đoàn Xăng dầuViệt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 


Theo báo cáo của Tập đoàn Xăng dầuViệt Nam

 Tại ngày 25/12/202117.57015.840
 Tại ngày 25/09/202116.58016.680
 Tại ngày 26/6/202116.11015.540
 Tại ngày 27/03/202114.24013.950
 Tại ngày 01/12/202011.89012.140
 Tại ngày 01/10/202011.1209.440
 Tại ngày 01/07/202012.11011.100
 Tại ngày 01/04/202011.25010.550
 Tại ngày 01/01/202016.59013.420
 Tại ngày 01/10/201916.63015.060
 Tại ngày 01/07/201916.65015.260
 Tại ngày 01/04/201915.86014.230
 Tại ngày 01/01/201914.90013.420
 Tại ngày 01/10/201818.12015.090
 Tại ngày 01/07/201817.46014.580
 Tại ngày 01/04/201815.71012.670
 Tại ngày 01/12/201715.01012.530
 Tại ngày 01/10/201714.44011.680
 Tại ngày 01/07/201712.83010.810
 Tại ngày 01/04/201713.83011.250
 Tại ngày 01/01/201713.43011.030
 Tại ngày 01/10/201612.2509.740
 Tại ngày 01/7/201612.2909.140
 Tại ngày 01/04/20169.8707.590
 Tại ngày 01/01/201611.9308.530
 Tại ngày 01/10/201513.83010.010
 Tại ngày 01/07/201516.02013.100
 Tại ngày 01/04/201515.83013.020
 Tại ngày 01/01/201516.94013.500
 Tại ngày 01/10/201421.07018.230
 Tại ngày 01/07/201422.48018.860
 Tại ngày 01/04/201422.55018.760
 Tại ngày 01/01/201422.91018.810
IITỷ giá ngoại tệ (đồng Đô la Mỹ) Theo số liệu tại website Vietcombank
STT

Tháng

Đơn vị tính

Tỷ giá ngoại tệ (đồng Đô la Mỹ)Theo số liệu tại website Vietcombank
 Tại ngày 01/01/2022VNĐ/USD22.920
 Tại ngày 01/10/2021VNĐ/USD22.860
 Tại ngày 01/07/2021VNĐ/USD23.110
 Tại ngày 01/04/2021VNĐ/USD23.170
 Tại ngày 01/01/2021VNĐ/USD23.215
 Tại ngày 01/10/2020VNĐ/USD23.280
 Tại ngày 01/07/2020VNĐ/USD23.290
 Tại ngày 01/04/2020VNĐ/USD23.650
 Tại ngày 01/01/2020VNĐ/USD23.230
 Tại ngày 01/10/2019VNĐ/USD23.270
 Tại ngày 01/07/2019VNĐ/USD23.330
 Tại ngày 01/04/2019VNĐ/USD23.250
 Tại ngày 01/01/2019VNĐ/USD23.245
 Tại ngày 01/10/2018VNĐ/USD23.370
 Tại ngày 01/07/2018VNĐ/USD22.990
 Tại ngày 01/04/2018VNĐ/USD22.820
 Tại ngày 01/12/2017VNĐ/USD22.750
 Tại ngày 01/10/2017VNĐ/USD22.760
 Tại ngày 01/07/2017VNĐ/USD22.770
 Tại ngày 01/04/2017VNĐ/USD22.790
 Tại ngày 01/01/2017VNĐ/USD22.790
 Tại ngày 01/10/2016VNĐ/USD22.335
 Tại ngày 01/7/2016VNĐ/USD22.340
 Tại ngày 01/04/2016VNĐ/USD22.325
 Tại ngày 01/01/2016VNĐ/USD22.540
 Tại ngày 01/10/2015VNĐ/USD22.505
 Tại ngày 01/07/2015VNĐ/USD21.830
 Tại ngày 01/04/2015VNĐ/USD21.610
 Tại ngày 01/01/2015VNĐ/USD21.405
 Tại ngày 01/10/2014VNĐ/USD21.260
 Tại ngày 01/07/2014VNĐ/USD21.360
 Tại ngày 01/04/2014VNĐ/USD21.120
 Tại ngày 01/01/2014VNĐ/USD21.125